DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ- MNSCTN ngày 20/10/2022 của Trường MN Sơn Ca Tân Ngãi )
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||||||
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA TÂN NGÃI | ||||||||
Chương: 622 | ||||||||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||
(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ- MNSCTN ngày 20/10/2022 của Trường MN Sơn Ca Tân Ngãi ) | ||||||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||||||
Đvt: ngàn đồng | ||||||||
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | |||||||
I | Số thu phí, lệ phí | |||||||
1 | Lệ phí | |||||||
Lệ phí… | ||||||||
Lệ phí… | ||||||||
2 | Phí học phí thu dịch vụ GD -ĐT | |||||||
Phí học phí thu dịch vụ GD -ĐT | ||||||||
Phí … | ||||||||
II | Chi từ nguồn thu phí học phí thu dịch vụ GD -ĐT được để lại | |||||||
1 | Chi sự nghiệp GD | |||||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
2 | Chi quản lý hành chính | |||||||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | |||||||
1 | Lệ phí | |||||||
Lệ phí… | ||||||||
Lệ phí… | ||||||||
2 | Phí | |||||||
Phí … | ||||||||
Phí … | ||||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | |||||||
I | Nguồn ngân sách trong nước | |||||||
1 | Chi quản lý hành chính | |||||||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |||||||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | |||||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | ||||||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | ||||||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | ||||||||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,680 | ||||||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 1,680 | ||||||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |||||||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | |||||||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | |||||||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |||||||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |||||||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |||||||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |||||||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | |||||||
1 | Chi quản lý hành chính | |||||||
1.1 | Dự án A | |||||||
1.2 | Dự án B | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |||||||
2.1 | Dự án A | |||||||
2.2 | Dự án B | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||
3.1 | Dự án A | |||||||
3.2 | Dự án B | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |||||||
4.1 | Dự án A | |||||||
4.2 | Dự án B | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | |||||||
5.1 | Dự án A | |||||||
2.2 | Dự án B | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | |||||||
6.1 | Dự án A | |||||||
6.2 | Dự án B | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |||||||
7.1 | Dự án A | |||||||
7.2 | Dự án B | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |||||||
8.1 | Dự án A | |||||||
8.2 | Dự án B | |||||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |||||||
9.1 | Dự án A | |||||||
9.2 | Dự án B | |||||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |||||||
10.1 | Dự án A | |||||||
10.2 | Dự án B | |||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | |||||||
1 | Chi quản lý hành chính | |||||||
1.1 | Dự án A | |||||||
1.2 | Dự án B | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |||||||
2.1 | Dự án A | |||||||
2.2 | Dự án B | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||
3.1 | Dự án A | |||||||
3.2 | Dự án B | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |||||||
4.1 | Dự án A | |||||||
4.2 | Dự án B | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | |||||||
5.1 | Dự án A | |||||||
2.2 | Dự án B | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | |||||||
6.1 | Dự án A | |||||||
6.2 | Dự án B | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |||||||
7.1 | Dự án A | |||||||
7.2 | Dự án B | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |||||||
8.1 | Dự án A | |||||||
8.2 | Dự án B | |||||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |||||||
9.1 | Dự án A | |||||||
9.2 | Dự án B | |||||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |||||||
10.1 | Dự án A | |||||||
10.2 | Dự án B | |||||||
Phường Tân Ngãi, ngày 20 tháng 10 năm 2022 | ||||||||
Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
(Chữ ký, dấu) | ||||||||
| ||||||||
Trần Thị Thạnh |